Giỏ hàng
0 Sản Phẩm

Do thương hiệu AMP NETCONNECT nổi tiếng nên chúng tôi đồng thời phải đối mặt với các sản phẩm giả, hàng nhái ở tại Việt Nam và trên thế giới , nhằm hạn chế hiện tượng này chúng tôi đã lập ra một quy trình kiểm tra rõ ràng. Nhằm giúp cho khách hàng chắc chắn rằng sản phẩm đã mua là sản phẩm chính hãng, chúng tôi đề nghị quý khách hàng hãy sử dụng “Bảng Kiểm Tra Online” để có thể xác định khá chính xác sản phẩm chính hãng hay không ?
| Mô Tả Chi Tiết | Cáp Chính Hãng AMP | Cáp Giả Hiệu | Diễn Giải |
| 1. Kích Thước Lõi Đồng Trung Bình | Khoảng 0.5 mm | Nhỏ hơn | Theo tiêu chuẩn TIA/EIA 568B cho hiệu suất cáp mạng UTP Category 5 kích thước lõi đồng phải đạt 24 AWG tương đương 0.5 mm để cho phép hiệu suất truyền dữ liệu cao nhất. |
| 2. Chất Liệu ( Đồng ) | Đồng Mới Nguyên Chất | Đồng Thải/Tái Chế trộn với các kim loại rẻ tiền khác | Đồng tái chế có nhiều tạp chất sẽ tạo nên trở kháng cao, suy hao cao làm ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất truyền dẫn của hệ thống mạng. Điều này càng nghiêm trọng khi đường cáp dài hơn 30 mét. |
| 3. Số Lượng Bước Xoắn (Đôi màu cam) | 16 lần / 102mm | 12 lần / 102mm | Việc xoắn các đôi lõi cáp sẽ làm giảm nhiễu điện từ trường hay còn gọi là crosstalk. Đồng thời lớp vỏ cách điện bằng nhựa (FEB) của các sợi lõi có hằng số điện môi không đáp ứng tốt với tần số tín hiệu thu phát. Đặc biệt điều này sẽ làm tăng cao sự chênh lệch trở kháng tại các đầu nối. |
| 4. Độ Dài Thùng Cáp | 305 mét | < 305 mét | Cáp giả hiệu có giá tốt hơn vì chiều dài ngắn hơn 305 mét. Trung bình chiều dài của cáp giả sẽ ngắn hơn cáp thật khoảng 10%. |
| 5. Công Nghệ Hỗ Trợ | Bit Error Rate Gigabit Ethernet | Không có | Bit Error Rate Gigabit Ethernet là công nghệ truyền dẫn tín hiệu với mức độ phát sinh lỗi nhỏ nhất gần bằng 0 trên ứng dụng 1000Mbps theo tiêu chuẩn quốc tế. |
| 6. Lớp Vỏ Bọc Nhựa | Vỏ cáp chống cháy với chứng nhận UL | Nhựa PVC, cùng loại với cáp dẫn điện thông thường | Đối với vỏ nhựa PVC thường không chống cháy. Đối với vỏ nhựa CM hoặc CMR mức độ chống cháy được quy định rõ theo tiêu chuẩn NEC Article 800-3(b)1 cho hệ thống cáp mạng và được tổ chức UL (Underwrters Laboratories) Mỹ kiểm nghiệm mức độ chống cháy và cấp giấy chứng nhận cũng như các tem chứng nhận UL trên mỗi thùng cáp. |
| 7. Kiểm Tra Chất Lượng (Bên Thứ Ba) | Bởi INTERTEK / ETL SEMKO | Không có | Cáp AMP NETCONNECT Category 5e được INTERTEK / ETL SEMKO kiểm tra chứng nhận đạt các tiêu chuẩn dành cho cáp mạng UTP Category 5e của TIA/EIA 568B trên mọi thông số cần thiết. |
| 8. Bảo Vệ Môi Trường | Chứng nhận RoHS | Không có | Cáp AMP NETCONNECT được chứng nhận hợp chuẩn RoHS (Restriction of Hazardous Substance) Châu Âu đảm bảo trong thành phần của cáp không chứa các chất gây hại môi trường trong và sau khi sử dụng như : chì, thủy ngân, cadmium, crom, PBB, PBDE |
| 9. Hiệu Suất Truyền | Truyền dẫn Gigabit Ethenet | Không có | Cáp giả hiệu làm cho hệ thống mạng chạy chậm, khoảng cách ngắn và không ổn định. Dễ bị rớt mạng ở khoảng cách xa hay gói dữ liệu lớn. |

Thông Tin Trên Tem License Tag Sản Phẩm Chính Hãng AMP NETCONNECT
Quý khách sẽ nhìn thấy các tem License Tag hình chữ nhật trên mọi thùng cáp. Tem này được gọi là ‘License Tag (LT)’. Thông tin trên tem LT sẽ giúp cho quý khách dễ dàng xác định đâu là thùng cáp giả, cáp nhái, ví dụ : Part Number, Barcode Number, Date Code và Jacket Code trên sợi cáp sẽ được thể hiện như hình bên dưới.
* Xin nhớ rằng số Date Code trên tem LT và số Jacket Code trên vỏ sợi cáp PHẢI TRÙNG VỚI NHAU. Nếu không, đó là cáp giả hiệu.
Dưới đây là ví dụ cho loại tem LT có trên thùng cáp chính hãng AMP Netconnect
| Mô Tả Chi Tiết | Cáp Chính Hãng AMP NETCONNECT | Cáp Giả Hiệu |
| 1. Số Part Number | Tham khảo bảng Part Number phía dưới | 6-219590-2, 6-219538-2 hoặc số khác |
| 2. Chỉ Số Đánh Dấu Chiều Dài Trên Cáp | Chính xác từng mét | Không chính xác |
| 3. Các Mã Số Kiểm Tra (QC Checking Numbers) | Được viết bằng tay | Để trống hoặc in máy |
| 4. Tem Chứng Nhận UL | Có 1 tem UL in bảy màu nằm riêng ở phía ngoài | Không có hoặc chỉ có 1 tem UL in trắng đen thường |
| 5. Tem Laser Hologram ( 7 màu ) | Với AMP Netconnect và Tyco Electronics logo, AMP logo được in trên đa lớp 3D | Được in giống tem thật nhưng in trên 1 lớp |
| 6. Tem Micro Pole ( mất chữ khi bị ướt ) | Có các logo “AMP NETCONNECT, TYCO ELECTRONICS” rõ ràng và địa chỉ trang web trên tem. Tem được in trên bề mặt ni-lon | Giống như tem thật nhưng in trên mặt giấy thường |
| 7. Tem Chứng Nhận Hợp Chuẩn RoHS | Màu xanh lá cây | Không có |
| 8. Số Jacket Code | Số Jacket Code trên sợi cáp trùng với số Date Code trên tem LT | Dãy số này trùng nhau trên các thùng cáp |
| 9. Số Barcode Number | Mỗi thùng cáp có một số đăng ký riêng biệt. Có thể kiểm tra bằng Bảng Kiểm Tra Online | Dãy số này trùng nhau trên các thùng cáp |
| 10. Tem Chống Hàng Giả | Có 1 Tem Chống Hàng Giả của Bộ Công An , có thể kiểm tra bằng đèn cực tím, | Không có |
| 11. Nước Sản Xuất | Taiwan hoặc China tùy theo part number | China |